Company: | NAM DINH GAUZE FABRIC JSC |
Xếp hạng FAST500: | 272(B2/2016) |
Mã số thuế: | 0600160478 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 67 Nguyễn Văn Trỗi - Phường Trần Quang Khải - TP. Nam Định - Tỉnh Nam Định |
Tel: | 0350-3848290 |
Fax: | 0350-3843765 |
E-mail: | cpluoithepnd@vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
CTCP Dây Lưới Thép Nam Định (Winesco) được cổ phần hóa năm 1999, có tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước Xí nghiệp mạ điện Nam Định, được thành lập từ năm 1984. Sau hơn 20 năm xây dựng và phát triển, CTCP Dây lưới thép Nam Định hiện đã vươn lên khẳng định là một trong những đơn vị hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất dây thép mạ kẽm, lưới thép, thép gai và đặc biệt là công ty đầu tiên tại Việt Nam sản xuất được rọ thép đạt tiêu chuẩn Quốc tế đã thay thế được hàng ngoại nhập trong các công trình trọng điểm của Nhà nước như kè đường Hồ Chí Minh, cầu Bãi Cháy, cầu Đà Rằng, thủy điện Sơn La, nhà máy xi măng Yên Bái, Cầu hầm đường sắt….Trong những năm qua, công ty liên tục phát triển với tốc độ tăng trưởng cao, các chỉ tiêu kinh tế năm sau luôn cao hơn năm trước. Với trên 40 mặt hàng, sản phẩm mang thương hiệu CTCP Dây lưới thép Nam Định hiện có mặt trên mọi miền tổ quốc và đã tham gia xuất khẩu.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Văn Trí | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Ngữ | Phó TGĐ |
Chu Đình Minh | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Phạm Văn Trí |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |