Company: | HANEL PLASTICS JSC |
Xếp hạng FAST500: | |
Mã số thuế: | 0100738312 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | B15 Đường CN6 KCN Sài Đồng B - Phường Sài Đồng - Quận Long Biên - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-38753213 |
Fax: | 04-38752436 |
E-mail: | info@hanelplastics.com.vn |
Website: | www.hanelplastics.com.vn |
Năm thành lập: | 09/12/1994 |
Công ty CP Hanel xốp nhựa được thành lập ngày 09/12/1994, là một trong những công ty CP đầu tiên của Hà Nội. Với thế mạnh là thiết bị hiện đại, công nghệ cao, lao động lành nghề, hệ thống quản lý chất lượng quốc tế ISO, công ty đã tạo ra các sản phẩm xốp và nhựa phục vụ cho các ngành công nghiệp của nền kinh tế quốc dân và là đối tác tin cậy của các tập đoàn lớn đầu tư vào Việt Nam. Năm 2012 tuy còn nhiều khó khăn, nhưng Công ty vẫn tăng trưởng tốt, duy trì mở rộng thị phần đối với các khách hàng truyền thống và phát triển thêm khách hàng mới. Sản phẩm Nhựa cao cấp của Công ty được công nhận là sản phẩm công nghiệp chủ lực của TP. Hà Nội. Công ty hoàn thành kế hoạch kinh doanh với tổng doanh thu đạt 365 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt hơn 20 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đình Vinh | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Quốc Cường | Giám đốc |
Nguyễn Duy Hải | Phó Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Quốc Cường |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |