Company: | QUANG BINH AGRICULTURE JOINT STOCK CORPORATION |
Xếp hạng FAST500: | 216(B2/2016) |
Mã số thuế: | 3100115842 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Quốc lộ 1A - Bắc Lý - Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam |
Tel: | 052-3844378 |
Fax: | 052-3824433 |
E-mail: | tctynongnghiepqb@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Công ty CP Tổng Công ty Nông nghiệp Quảng Bình tiền thân được thành lập từ Công ty Giống cây trồng Quảng Bình tháng 7/1989, trên cơ sở chia tách từ Công ty Giống cây trồng Bình Trị Thiên. Ngày 04/11/2005 thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp thep quyết định của UBND tỉnh, chuyển tên thành Công ty CP Giống cây trồng Quảng Bình. Công ty CP Tổng công ty Nông nghiệp Quảng Bình đã được Đảng, Nhà nước tặng thưởng Huân chương Lao động Nhất - Nhì - Ba và nhiều Bằng khen cao quý; tặng thưởng nhiều cúp vàng, nhản hiệu vàng, dịch vụ vàng, sản phẩm cạnh tranh nổi tiếng Việt Nam. Sản phẩm của công ty đã “sánh vai” với các hãng phân khoáng hỗn hợp NPK có tên tuổi đi trước như Việt Nhật, Bình Điền, Năm Sao... Năm 2013, công ty là một trong 10 doanh nghiệp tiêu biểu được UBND tỉnh Quảng Bình vinh danh trong chương trình "Doanh nhân Quảng Bình".
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Bình | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Hòa | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Văn Bình |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |