Company: | SONG GIANH CEMENT CO., LTD |
Xếp hạng FAST500: | |
Mã số thuế: | 3100946237 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Xã Tiến Hóa- Huyện Tuyên Hóa-Tỉnh Quảng Bình |
Tel: | 052-3535098 |
Fax: | 052-35350718/3535071 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.idico.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Được khởi công xây dựng vào năm 2002, với tổng vốn đầu tư hơn 3.200 tỷ đồng, Nhà máy Xi măng Sông Gianh được xem là một trong những nhà máy đầu tiên ở Việt Nam sản xuất xi măng bằng công nghệ lò quay hiện đại của Đức. Bằng sự nỗ lực không mệt mỏi, trong thời gian qua, sản phẩm xi măng Sông Gianh với biểu tượng hai con ngựa bay đã có mặt hầu hết trên các công trình trọng điểm, công trình lớn của cả nước từ tỉnh Quảng Trị đến Đà Nẵng, các tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh miền Nam. Sản lượng tiêu thụ xi măng Sông Gianh đạt được tăng trưởng đáng kể nhất là sự tiêu thụ mạnh tại thị trường khu vực miền Trung. Hiện nay sản phẩm xi măng Sông Gianh đã được xuất khẩu sang một số nước như Bangladesh, Indonesia, Australia… Trong năm 2012, công ty đã xuất khẩu được 230.000 tấn sản phẩm. Hiện nay sản phẩm được tiêu thụ qua 56 nhà phân phối với 4.800 đại lý bán lẻ. Tại Quảng Bình sản phẩm xi măng Sông Gianh chiếm 95% thị phần.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Ngọc Thân | Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Ngọc Thân |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |