Company: | DONG PHONG AUTOMOBILE CO., LTD |
Xếp hạng FAST500: | |
Mã số thuế: | 0900190667 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Phố Nối A - Quốc lộ 5 - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 02213.757.888 |
Fax: | 0221.3942.831 |
E-mail: | |
Website: | http://truonggiangdongphong.com/ |
Năm thành lập: | 20/11/2001 |
Trường Giang Đông Phong - Công ty TNHH ô tô Đông Phong là liên doanh giữa 3 đối tác lớn: Công ty TNHH cơ giới nông nghiệp miền Bắc, Công ty TNHH công thương Thập Yến, Công ty TNHH xe ô tô thực nghiệp Đông Phong (Truong Giang Dong Phong) có nhân lực 800 người.
Tên viết tắt: DFM
Ngày thành lập: 20/11/2001
Lĩnh vực hoạt động chính:
- Sản xuất, chế tạo, gia công, lắp ráp, cung ứng dịch vụ và kinh doanh các máy cơ khí nông nghiệp
- Kinh doanh nông sản, thực phẩm, kim khí, nguyên liệu,máy móc phục vụ cho sản xuất công-nông-ngư nghiệp, đồ điện dân dụng, phương tiện vận tải, dịch vụ cho thuê kho bãi, nhà xưởng
- Thiết kế phương tiện vận tải đường bộ
- Đóng mới thùng bệ chở khách, xe tải
- Sửa chữa, hoán cải, cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ
- Sản xuất, lắp ráp phương tiện vận tải
Sản phẩm:
- Sản xuất,lắp ráp, kinh doanh sản phẩm xe ô tô Đông Phong các loại
- Nhập khẩu linh kiện, phụ tùng chính hãng Đông Phong Motor
- Công suất: 7200 xe/năm
Đối tác:
Công ty TNHH ô tô Đông Phong là liên doanh giữa 3 đối tác lớn
- Tập đoàn Ô tô Đông Phong
- Tập đoàn Ô tô Giải Phóng
- Công ty TNHH Ô tô Đông Phong Nhân lực: 800 người (bao gồm cả nhân viên thời vụ)
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Văn Thiện | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phan Văn Thiện |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |