Company: | PHU QUY TRADING IMPORT EXPORT SERVICE CO., LTD |
Xếp hạng FAST500: | |
Mã số thuế: | 0304074564 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 57a Đinh Bộ Lĩnh - Phường 26 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38993158 |
Fax: | 08-35112178 |
E-mail: | phuquyco@phuquy - vn.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu Dịch vụ Phú Quý được thành lập từ năm 1996. Với phương châm trở thành nhà cung cấp hàng gia dụng cao cấp cho hệ thống các siêu thị và cửa hàng bán lẻ trên toàn quốc, Công ty Phú Quý đã từng bước nỗ lực hết mình cho mục tiêu đó. Hiện, Phú Quý đã trở thành một thương hiệu quen thuộc của hệ thống các siêu thị và cửa hàng kinh doanh hàng gia dụng Nhật Bản tại Việt Nam. Công ty Phú Quý đã bắt đầu làm đại lý độc quyền phân phối các sản phẩm gia dụng cao cấp của Nhật Bản như hàng gia dụng nhãn hiệu AISEN, khăn trải bàn bằng nhựa hiệu TOWA, đồ dùng bằng nhựa hiệu Lustroware… Trong những năm qua nhờ những nỗ lực không ngừng hoàn thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng, công ty đã nhận được sự tin tưởng của khách hàng trong cả nước. Doanh số của công ty qua các năm duy trì ở mức tăng trưởng cao và ổn định, đảm bảo cuộc sống ổn định của hàng trăm cán bộ nhân viên.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Phú Quí | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Phú Quí |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |